Ti├¬u chuẩn v├ ─É─ůc ─Ĺiểm Nổi B├Ąt Của MCB Schneider A9N18481 125A 15kA 4P
MCB Schneider A9N18481 125A 15kA 4P l├ một trong những thiết bị ─Ĺiện thương mại h├ ng ─Ĺầu của Schneider Electric, ─Ĺược thiết kế ─Ĺể ─Ĺ├íp ứng nhu cầu bảo vệ mạch ─Ĺiện trong c├íc hệ thống c├┤ng nghiệp v├ thương mại. Trong b├ i viết chi tiết n├ y, ch├║ng ta sẽ ph├ón t├şch chi tiết về ─Ĺặc t├şnh kỹ thuật, ứng dụng v├ gi├í trị m├ MCB A9N18481 mang lại cho người d├╣ng. 🔌⚡
Tổng Quan Về MCB Schneider A9N18481 125A 15kA 4P
MCB (Miniature Circuit Breaker) Schneider A9N18481 thuộc d├▓ng sản phẩm cao cấp của Schneider Electric, được thiết kế với c├┤ng suất 125A, khả năng ngắt 15kA v├ cấu h├¬nh 4 cực (4P). Sản phẩm n├ y ─Ĺược ứng dụng rộng r├úi trong c├íc hệ thống ─Ĺiện c├┤ng nghiệp v├ thương mại, nơi y├¬u cầu bảo vệ mạch ─Ĺiện ─Ĺồng thời ─Ĺảm bảo an to├ n v├ hiệu suất cao. 🛡️
─Éặc ─Éiểm Kỹ Thuật Của MCB Schneider A9N18481
MCB Schneider A9N18481 sở hữu những ─Ĺặc ─Ĺiểm kỹ thuật vượt trội, khẳng ─Ĺịnh vị thế của m├¬nh trong thị trường thiết bị ─Ĺiện. Dưới ─Ĺ├óy l├ c├íc th├┤ng số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm:
- D├▓ng ─Ĺiện ─Ĺịnh mức: 125A
- Khả năng ngắt: 15kA – khả năng chịu ─Ĺựng d├▓ng ngắn mạch cao
- Số cực: 4P (4 cực) – ph├╣ hợp với hệ thống 3 pha + trung t├şnh
- Đường k├şnh tiết diện d├ón: 1.5mm² – 70mm²
- Điện ├íp l├ m việc: 400V – 50/60Hz
- Chuẩn sản xuất: IEC/EN 60898-1
- Ti├¬u chuẩn EMC: Đạt chuẩn IEC 60947-2
- K├şch thước: 18mm/cực (tổng 72mm)
- Trọng lượng: Khoảng 0.8kg
- Tu├┤i thọ cơ học: > 20,000 chu kỳ ─Ĺ├│ng/ngắt
- Tu├┤i thọ ─Ĺiện: > 10,000 chu kỳ ─Ĺ├│ng/ngắt
“MCB Schneider A9N18481 kh├┤ng chỉ l├ thiết bị bảo vệ ─Ĺiện m├ c├▓n l├ giải ph├íp to├ n diện ─Ĺảm bảo an to├ n v├ hiệu quả cho c├íc hệ thống ─Ĺiện c├┤ng nghiệp phức tạp.”
C├íc ứng Dụng Ch├şnh Của MCB Schneider A9N18481
MCB Schneider A9N18481 với cấu h├¬nh 4P 125A 15kA ─Ĺược ứng dụng rộng r├úi trong nhiều lĩnh vực kh├íc nhau, ─Ĺặc biệt ở c├íc m├┤i trường c├┤ng nghiệp v├ thương mại y├¬u cầu ─Ĺộ an to├ n cao. 🏭🏢
1. Hệ Thống Điện C├┤ng Nghiệp
Trong c├íc nh├ m├íy v├ cơ sở sản xuất, MCB Schneider A9N18481 ─Ĺ├│ng vai tr├▓ quan trọng trong việc:
- Bảo vệ c├íc ─Ĺường d├óy cung cấp ─Ĺiện cho m├íy m├│c c├┤ng nghiệp
- Ngăn chặn sự cố qu├í t├ải v├ ngắn mạch
- Đảm bảo hoạt ─Ĺộng li├¬n tục của d├óy chuyền sản xuất
- Bảo vệ c├íc thiết bị ─Ĺiện c├┤ng suất lớn
2. T├▓a Nh├ Thương Mại V├ Văn Ph├▓ng
Trong c├íc t├▓a nh├ văn ph├▓ng v├ trung t├óm thương mại, thiết bị n├ y ─Ĺược sử dụng ─Ĺể:
- Bảo vệ c├íc hệ thống ─Ĺiều h├▓a kh├┤ng kh├ş trung t├óm
- Bảo vệ hệ thống chiếu s├íng c├┤ng suất lớn
- Đảm bảo an to├ n cho c├íc hệ thống CNTT v├ trung t├óm dữ liệu
- Kiểm so├ít c├íc ph├ín v├╣ng ─Ĺiện ri├¬ng biệt
3. Cơ Sở Hạ Tầng C├┤ng Cộng
Trong c├íc c├┤ng tr├¬nh c├┤ng cộng như bệnh viện, trường học v├ trung t├óm thương mại, Aptomat Schneider A9N18481 ─Ĺược sử dụng ─Ĺể:
- Bảo vệ c├íc hệ thống thiết yếu
- Đảm bảo nguồn ─Ĺiện li├¬n tục cho c├íc thiết bị y tế
- Bảo vệ c├íc hệ thống an ninh v├ ph├▓ng ch├íy chữa ch├íy
- Đảm bảo an to├ n ─Ĺiện trong khu vực ─Ĺ├┤ng người
Lợi ├Źch V├ Ưu Điểm Của MCB Schneider A9N18481
Thiết bị MCB Schneider A9N18481 mang lại nhiều lợi ├şch vượt trội so với c├íc sản phẩm tương tự tr├¬n thị trường. Dưới ─Ĺ├óy l├ những ưu ─Ĺiểm nổi bật: 🌟
1. An To├ n V├ Đ├íng Tin Cậy
An to├ n l├ ưu ti├¬n h├ ng ─Ĺầu của Schneider Electric, v├ MCB A9N18481 l├ minh chứng cho ─Ĺiều n├ y:
- Cơ chế ngắt k├ęp: nhiệt v├ từ – ─Ĺảm bảo ngắt mạch nhanh ch├│ng trong trường hợp qu├í t├ải hoặc ngắn mạch
- Khả năng chịu ─Ĺựng d├▓ng ngắn mạch cao l├¬n ─Ĺến 15kA
- Ti├¬u chuẩn an to├ n ─Ĺạt chuẩn quốc tế IEC/EN 60898-1
- Chỉ thị tr├¹nh th├íi r├Á r├ ng, gi├║p nhận biết nhanh ch├│ng trạng th├íi hoạt ─Ĺộng
2. Hiệu Suất Cao
MCB Schneider A9N18481 mang lại hiệu suất vượt trội:
- Giảm thiểu tổn thất ─Ĺiện năng với thiết kế tối ưu
- Thời gian phản ứng nhanh khi ph├ít hiện sự cố (< 10ms trong trường hợp ngắn mạch)
- Khả năng l├ m việc ổn ─Ĺịnh trong ─Ĺiều kiện nhiệt ─Ĺộ khắc nghiệt (-25┬░C ─Ĺến +70┬░C)
- Cơ chế m├ nh động chịu t├íc ─Ĺộng rung ─Ĺộng tốt
3. Thiết Kế Th├┤ng Minh
Thiết kế của MCB Schneider A9N18481 ─Ĺược tối ưu h├│a cho c├íc ứng dụng c├┤ng nghiệp:
- Cấu tr├║c si├¬u mỏng (18mm/cực) tiết kiệm kh├┤ng gian lắp ─Ĺặt
- Kết nối ─Ĺiện ─Ĺơn giản với ─Ĺầu cực thiết kế th├┤ng minh
- Khả năng lắp ─Ĺặt linh hoạt: lắp tr├¬n thanh DIN, trong tủ ─Ĺiện
- K├ęt hợp được với phụ kiện ─Ĺa dạng: khối phụ, cuộn bảo vệ qu├í ├íp, …
4. Tu├┤i Thọ D├ i L├óu
MCB Schneider A9N18481 ─Ĺược thiết kế với tu├┤i thọ cao:
- Tu├┤i thọ cơ học > 20,000 chu kỳ ─Ĺ├│ng/ngắt
- Tu├┤i thọ ─Ĺiện > 10,000 chu kỳ ─Ĺ├│ng/ngắt với t├íi ─Ĺiện ─Ĺịnh mức
- Vật liệu chịu nhiệt, chống ch├íy v├ chống ăn m├▓n
- Chất lượng sản xuất ─Ĺạt ti├¬u chuẩn cao của Schneider Electric
So S├ính MCB Schneider A9N18481 Với C├íc Thiết Bị Tương Tự
Để hiểu r├Á hơn vị thế của MCB Schneider A9N18481 tr├¬n thị trường, h├úy c├╣ng xem x├ęt bảng so s├ính sau với c├íc thiết bị tương tự: 📊
T├şnh năng | MCB Schneider A9N18481 | MCB ABB S804N-C125 | MCB Siemens 5SL6425-7 |
---|---|---|---|
D├▓ng ─Ĺiện ─Ĺịnh mức | 125A | 125A | 125A |
Khả năng ngắt | 15kA | 10kA | 10kA |
Số cực | 4P | 4P | 4P |
Tuổi thọ cơ học | >20,000 chu kỳ | ~15,000 chu kỳ | ~15,000 chu kỳ |
Ti├¬u chuẩn | IEC/EN 60898-1, IEC 60947-2 | IEC/EN 60898-1 | IEC/EN 60898-1 |
K├şch thước/cực | 18mm | 25mm | 22mm |
Bảo h├ nh | 24 th├íng | 12 th├íng | 12 th├íng |
Như ch├║ng ta c├│ thể thấy, MCB Schneider A9N18481 nổi bật hơn với khả năng ngắt cao hơn (15kA), k├şch thước nhỏ gọn hơn v├ thời gian bảo h├ nh d├ i hơn so với c├íc ─Ĺối thủ. 🏆
Hướng Dẫn Lắp Đặt V├ Sử Dụng MCB Schneider A9N18481
Việc lắp ─Ĺặt v├ sử dụng ─Ĺ├║ng c├ích RCBO Schneider A9N18481 l├ yếu tố quan trọng ─Ĺể ─Ĺảm bảo hiệu suất v├ ─Ĺộ an to├ n của thiết bị. Dưới ─Ĺ├óy l├ c├íc bước chi tiết: 🔧
1. Chuẩn Bị Lắp Đặt
- Ngắt nguồn ─Ĺiện ch├şnh: Đảm bảo to├ n bộ nguồn ─Ĺiện ─Ĺ├ú ─Ĺược ngắt trước khi tiến h├ nh lắp ─Ĺặt
- Chuẩn bị c├┤ng cụ: Tua v├şt, k├¿m, ─Ĺồng hồ ─Ĺo ─Ĺiện, d├óy ─Ĺiện với tiết diện ph├╣ hợp (35-70mm² cho MCB 125A)
- Kiểm tra thiết bị: Đảm bảo MCB kh├┤ng c├│ dấu hiệu hư hỏng
- Chuẩn bị vị tr├ş lắp ─Ĺặt: Đảm bảo thanh DIN hoặc tủ ─Ĺiện ph├╣ hợp
2. C├íc Bước Lắp Đặt
- Cố ─Ĺịnh MCB: Gắn MCB v├ o thanh DIN hoặc tủ ─Ĺiện, ─Ĺảm bảo thiết bị ─Ĺược cố ─Ĺịnh chắc chắn
- Kết nối d├óy ─Ĺiện: Kết nối d├óy ─Ĺiện v├ o c├íc ─Ĺầu cực, ─Ĺảm bảo ─Ĺộ chặt ph├╣ hợp (m├┤-men xoắn 2.5-3Nm)
- Kiểm tra kết nối: Đảm bảo tất cả c├íc kết nối ─Ĺều chắc chắn v├ ─Ĺ├║ng vị tr├ş
- Đ├ính dấu mạch: Gắn nh├ún m├íc hoặc ─Ĺ├ính dấu ─Ĺể nhận biết mạch ─Ĺiện
3. Kiểm Tra V├ Vận H├ nh
- Kiểm tra thị gi├íc: Đảm bảo kh├┤ng c├│ d├óy trần hoặc kết nối lỏng lẻo
- Cấp nguồn: K├şch hoạt nguồn ─Ĺiện ch├şnh từ từ
- Kiểm tra hoạt ─Ĺộng: Đảm bảo MCB hoạt ─Ĺộng ổn ─Ĺịnh (chỉ thị ON/OFF hoạt ─Ĺộng)
- Đo kiểm: Sử dụng ─Ĺồng hồ ─Ĺo ─Ĺiện ─Ĺể kiểm tra ─Ĺiện ├íp v├ d├▓ng ─Ĺiện sau khi lắp ─Ĺặt
4. Bảo Dưỡng Định Kỳ
Để ─Ĺảm bảo tuổi thọ v├ hiệu suất của MCB Schneider A9N18481, n├¬n thực hiện bảo dưỡng ─Ĺịnh kỳ:
- Kiểm tra h├ ng th├íng: Quan s├ít dấu hiệu hư hỏng, n├│ng, ─Ĺổi m├ u
- Kiểm tra h├ ng quż: Kiểm tra ─Ĺộ chặt của c├íc kết nối
- Kiểm tra h├ ng năm: Đo kiểm c├íc th├┤ng số ─Ĺiện, thực hiện test ngắt mạch (nếu c├│ thể)
- Vệ sinh: L├ m sạch bụi bẩn bằng kh├┤ng kh├ş kh├┤ hoặc chổi mềm
C├óu Hỏi Thường Gặp Về MCB Schneider A9N18481
Dưới ─Ĺ├óy l├ một số c├óu hỏi thường gặp về MCB Schneider A9N18481 v├ c├óu trả lời chi tiết: ❓
1. MCB Schneider A9N18481 kh├íc biệt g├¬ so với A9F84425?
MCB A9N18481 v├ A9F84425 c├│ sự kh├íc biệt về khả năng ngắt. A9N18481 c├│ khả năng ngắt 15kA trong khi A9F84425 chỉ c├│ khả năng ngắt 10kA. A9N18481 cũng c├│ tuổi thọ cơ học cao hơn v├ ph├╣ hợp với c├íc ứng dụng c├┤ng nghiệp nặng hơn.
2. T├íi tối ─Ĺa c├│ thể kết nối với MCB A9N18481 l├ bao nhi├¬u?
Với d├▓ng ─Ĺiện ─Ĺịnh mức 125A, MCB A9N18481 c├│ thể cấp nguồn cho t├íi ─Ĺiện c├│ tổng c├┤ng suất khoảng 80-100kW (hệ thống 3 pha, cosphi = 0.8). Tuy nhi├¬n, n├¬n giữ mức t├íi tối ─Ĺa ở khoảng 80% ─Ĺiện ├íp ─Ĺịnh mức (100A) ─Ĺể ─Ĺảm bảo hoạt ─Ĺộng ổn ─Ĺịnh l├óu d├ i.
3. MCB A9N18481 c├│ thể thay thế cho MCCB kh├┤ng?
MCB A9N18481 c├│ thể thay thế cho một số MCCB Schneider trong c├íc ứng dụng nhỏ v├ vừa. Tuy nhi├¬n, MCCB thường c├│ khả năng ─Ĺiều chỉnh d├▓ng ─Ĺiện v├ thời gian trễ, cũng như khả năng ngắt cao hơn. Trong c├íc hệ thống c├┤ng nghiệp lớn, MCCB vẫn l├ lựa chọn tốt hơn.
4. C├│ thể kết hợp MCB A9N18481 với thiết bị bảo vệ kh├íc kh├┤ng?
C├│, MCB A9N18481 c├│ thể kết hợp với c├íc thiết bị bảo vệ kh├íc như Rơ le Schneider, thiết bị bảo vệ qu├í ├íp, thiết bị chống r├▓ ─Ĺiện (RCD) ─Ĺể tạo th├ nh hệ thống bảo vệ to├ n diện. Schneider Electric cũng cung cấp c├íc phụ kiện ─Ĺể kết nối c├íc thiết bị n├ y với nhau.
5. MCB A9N18481 c├│ thể sử dụng trong m├┤i trường nhiệt ─Ĺộ cao kh├┤ng?
MCB A9N18481 c├│ thể hoạt ─Ĺộng trong dải nhiệt ─Ĺộ từ -25┬░C ─Ĺến +70┬░C. Tuy nhi├¬n, khi hoạt ─Ĺộng ở nhiệt ─Ĺộ > 40┬░C, cần giảm t├íi ─Ĺể ─Ĺảm bảo tuổi thọ của thiết bị. Schneider Electric cung cấp bảng hiệu chỉnh cụ thể cho từng dải nhiệt ─Ĺộ.
Ti├¬u Chuẩn An To├ n V├ Chứng Nhận Của MCB Schneider A9N18481
MCB Schneider A9N18481 ─Ĺược sản xuất theo c├íc ti├¬u chuẩn nghi├¬m ngặt nhất về an to├ n v├ chất lượng. C├íc chứng nhận m├ sản phẩm ─Ĺ├í ─Ĺạt ─Ĺược bao gồm: 📜
- IEC